Cá được tìm thấy ở sông, hồ ,suối ,biển. Cá thường sử dụng để chế biến thức ăn.
Cách câu cá[]
Ném cần câu xuống nơi nào có nước, đợi 1 lúc cá sẽ cắn câu, khi đó sẽ hiện dấu "!" trên đầu cần câu. Nhanh tay nhấn chuột trái hoặc chữ C trên bàn phím ( nếu bạn không có tiền mua chuột). Bạn phải di chuyển sao cho cái vạch màu xanh bao lấy con cá. Thanh màu xanh đi lên khi nhấn phím Space hoặc đè giữ chuột trái, thả ra để thanh màu xanh đi xuống. Nếu thanh màu xanh bên cạnh đầy thì đã câu được, nếu hết thì con cá đã trốn thoát.
Các loại cá[]
Ảnh | Tên | Miêu tả | Giá | Vị trí | Thời gian | Mùa | Thời tiết | Kích thước | Độ khó | Dùng trong | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pufferfish
(Cá nóc gai) |
Phình to khi bị đe dọa. |
|
Biển | 12:00 trưa - 4:00 chiều | Hè | Nắng | 1-36 in. | 80 | Specialty Fish Bundle | |||||||
Anchovy
(Cá cơm) |
Một loài cá bạc nhỏ có thể tìm thấy ở biển. |
|
Biển | Cả ngày | Xuân/Thu | Bất kì | 1-17 in. | 30 | ||||||||
Tuna
(Cá ngừ) |
Loại cá biển có kích thước rất lớn. |
|
Biển | 6:00 sáng - 7:00 tối | Hè/Đông | Bất kì | 23-61 in. | 70 | Ocean Fish Bundle | |||||||
Sardine
(Cá mòi) |
Một loài cá biển. |
|
Biển | 6:00 sáng - 7:00 tối | Cả năm | Bất kì | 1-13 in. | 30 | ||||||||
Bream
(Cá mè) |
Một loài cá sông khá phổ biến chủ yếu hoạt động về đêm. |
|
Sông | 6:00 tối - 2:00 sáng | Cả năm | Bất kì | 12-31 in. | 35 | Ocean Fish Bundle | |||||||
Largemouth Bass
(Cá vược miệng rộng) |
Một loài cá thường sống ở hồ nước. |
|
Hồ cạnh mỏ | 6:00 sáng - 7:00 tối | Cả năm | Bất kì | 11-31 in. | 50 | Night Fishing Bundle | |||||||
Smallmouth Bass
(Cá vược miệng nhỏ) |
Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm. |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Xuân/Thu | Bất kì | 12-25 in. | 28 | ||||||||
Rainbow Trout
(Cá hồi cầu vồng) |
Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc. |
|
Sông/Núi | 6:00 sáng - 7:00 tối | Hè | Nắng | 10-25 in. | 45 | Trout Soup | |||||||
Salmon
(Cá hồi) |
Bơi ngược dòng để đẻ trứng. |
|
Sông | 6:00 sáng - 7:00 tối | Thu | Bất kì | 24-66 in. | 50 | Salmon Dinner | |||||||
Walleye
(Cá vược) |
Cá nước ngọt hoạt động về đêm. |
|
Sông/Hồ/Ao trong rừng | 12:00 trưa - 2:00 sáng | Thu | Mưa | 10-41 in. | 45 | Night Fishing Bundle | |||||||
Perch
(Cá Rô) |
Cá nước ngọt xuất hiện vào mùa đông. |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Đông | Bất kì | 10-25 in. | 35 | ||||||||
Carp
(Cá chép) |
Một loài cá sống ở ao, hồ. |
|
Hồ/Ao trong rừng/Cống | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 15-51 in. | 15 | Lake Fish Bundle | |||||||
Catfish
(Cá trê) |
Loại cá hiếm thường xuất hiện ở những con suối |
|
Sông/Ao trong rừng | 6:00 sáng - 12:00 trưa | Xuân/Thu | Mưa | 12-72 in. | 75 | River Fish Bundle | |||||||
Pike
(Cá chó) |
Loại cá nước ngọt rất khó bắt |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Hè/Đông | Bất kì | 15-61 in. | 60 | ||||||||
Sunfish | Cá sông |
|
Sông | 6:00 sáng - 7:00 tối | Xuân/Hè | Nắng | 5-16 in. | 30 | River Fish Bundle | |||||||
Red Mullet
(Cá đối đỏ) |
Từ lâu chúng được giữ như là vật nuôi. |
|
Biển | 6:00 sáng - 7:00 tối | Hè/Đông | Bất kì | 8-23 in. | 55 | ||||||||
Herring
(Cá trích) |
Một con cá đại dương thông thường. |
|
Biển | Cả ngày | Xuân/Đông | Bất kì | 8-21 in. | 25 | ||||||||
Eel
(Lươn biển) |
Nó dài, trơn và nhỏ. |
|
Biển | Tối | Xuân/Thu | Mưa | 12-81 in. | 70 | Night Fishing Bundle | |||||||
Octopus
(Bạch tuộc) |
Một sinh vật bí ẩn và thông minh. |
|
Biển | 6:00 sáng - 1:00 tối | Hè | Bất kì | 12-48 in. | 95 | ||||||||
Red Snapper
(Cá chỉ vàng đỏ) |
Một con cá phổ biến với một màu đỏ đẹp. |
|
Biển | 6:00 sáng - 7:00 tối | Hè/Thu | Mưa | 8-25 in. | 40 | Ocean Fish Bundle | |||||||
Squid
(Con mực) |
Một sinh vật biển sâu có thể phát triển đến kích thước khổng lồ. |
|
Biển | 6:00 tối - 2:00 sáng | Đông | Bất kì | 12-48 in. | 75 | Fried Calamari | |||||||
Sea Cucumber
(Hải sâm) |
Một sinh vật trơn, nhầy nhụa, đầy gai. Tìm thấy dưới đáy biển sâu |
|
Biển | 6:00 sáng - 7:00 tối | Thu/Đông | Bất kì | 3-21 in. | 40 | Lucky Lunch | |||||||
Super Cucumber
(Siêu hải sâm) |
Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm. |
|
Biển | 6:00 tối - 2:00 sáng | Hè/Thu/Đông | Bất kì | 12-36 in. | 80 | ||||||||
Ghostfish | Một loại cá ít màu sắc, mắt bị thoái hóa, có thể tìm thấy ở hồ dưới lòng đất |
|
Mỏ tầng 20, 60, 100 | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 10-36 in. | 50 | Specialty Fish Bundle | |||||||
Stonefish | Một loài cá kỳ lạ có hình dạng giống như một viên gạch. |
|
Mỏ tầng 20 | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 15 in. | 65 | ||||||||
Ice Pip
(Cá băng) |
Một loài cá hiếm phát triển mạnh ở điều kiện nhiệt độ cực lạnh. |
|
Mỏ tầng 60 | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 8 in. | 85 | ||||||||
Lava Eel
(Lươn dung nham) |
Bằng cách nào đó loài này sống được trong hồ chứa dung nham. |
|
Mỏ tầng 100 | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 32 in. | 90 | ||||||||
Sandfish | Nó cố ẩn mình bằng cách ngụy trang. |
|
Sa mạc | 6:00 sáng - 10:00 tối | Cả năm | Bất kì | 8-24 in. | 65 | Specialty Fish Bundle | |||||||
Scorpion Carp
(Cá chép bọ cạp) |
Nó giống như một con cá chép thông thường, nhưng có một ngòi nhọn. |
|
Sa mạc | 6:00 sáng - 10:00 tối | Cả năm | Bất kì | 12-32 in. | 90 | ||||||||
Sturgeon
(Cá tầm) |
Một loài cá cổ xưa còn sống trên TĐ, số lượng đang bị suy giảm. Con cái có thể sống tới 150 năm. |
|
Hồ cạnh mỏ | 6:00 sáng - 7:00 tối | Hè/Đông | Bất kì | 12-60 in. | 78 | Lake Fish Bundle | |||||||
Tiger Trout
(Cá hồi hung ác) |
Một loài cá hồi lai hiếm, không thể sinh sản với những con cá hồi do nó sinh ra, hoặc cùng chung cha mẹ với nó. |
|
Sông/Hồ | 6:00 sáng - 7:00 tối | Thu/Đông | Bất kì | 10-21 in. | 60 | River Fish Bundle | |||||||
Bullhead
(Cá đối) |
Một loài cá ăn tạp thuộc họ cá Trê, sống ở đáy hồ. |
|
Hồ | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 12-31 in. | 46 | Lake Fish Bundle | |||||||
Tilapia
(Cá rô phi) |
Loài cá chủ yếu ăn thực vật dưới nước( tảo, rêu...),thích nước ấm . |
|
Biển | 6:00 sáng - 2:00 sáng | Hạ/Thu | Bất kì | 11-30 in. | 50 | Ocean Fish Bundle | |||||||
Chub
(Cá bống) |
Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn. |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 12-25 in. | 35 | Field Research Bundle | |||||||
Dorado
(Cá vàng - Cá nục heo) |
Một động vật ăn thịt hung dữ với lớp vảy màu cam rực rỡ |
|
Sông(Rừng) | 6:00 sáng - 7:00 tối | Hè | Bất kì | 24-32 in. | 78 | ||||||||
Albacore
(Cá ngừ vây dài) |
Thích sống ở vùng nước sâu, nơi dòng nước ấm và lạnh gặp nhau. |
|
Biển | 6:00 sáng - 11:00 sáng
6:00 tối - 2:00 sáng |
Thu/Đông | Bất kì | 20-41 in. | 60 | ||||||||
Shad | Sống ở môi trường biển nhưng trở về sông để đẻ trứng. |
|
Sông | 9:00 sáng - 2:00 sáng | Xuân/Hè/THu | Mưa | 20-49 in. | 45 | River Fish Bundle | |||||||
Lingcod | Một động vật ăn thịt đáng sợ, sẽ ăn hầu như bất cứ con gì nó có thể nhồi nhét vừa miệng của nó. |
|
Sông/Hồ | Cả ngày | Đông | Bất kì | 30-50 in. | 85 | ||||||||
Halibut
(Cá chim lớn) |
Một giống cá giẹp sống ở đáy biển. |
|
Biển | 6:00 sáng - 11:00 sáng
7:00 tối - 2:00 sáng |
Xuân/Hè/Đông | Bất kì | 10-34 in. | 50
} | ||||||||
Woodskip | Một loài cá rất nhạy cảm, chỉ có thể sống ở hồ sâu trong rừng. |
|
Ao trong khu rừng bí mật | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 11-30 | 50 | Specialty Fish Bundle |
Cá Huyền Thoại[]
Có năm con cá Huyền thoại trong trò chơi. Những con cá này là đặc biệt hiếm, khó khăn để bắt và chỉ có thể được bắt một lần. Sau khi bắt được một con cá huyền thoại thì nó sẽ không xuất hiện nữa.
Dùng dụng cụ câu và cấp độ Fishing cao (có thể ăn thức ăn +Fishing) để dễ bắt cá dễ dàng hơn
Ảnh | Tên | Miêu tả | Giá | Vị trí | Thời gian | Mùa | Thời tiết | Kích thước | Độ khó | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Crimsonfish | Sống ở biển sâu nhưng thích đẻ trứng ở vùng nước ấm vào hè
Cần kỹ năng câu cá lv5. |
|
Bến tàu phía đông Bãi biển. | Cả ngày | Hè | Bất kì | 20 in. | 95 | |||||||
Angler | Sử dụng cái đèn phía trên đầu để dụ con mồi.
Cần kỹ năng câu cá lv3. |
|
Cầu ván gỗ phía bắc Joja market. | Cả ngày | Thu | Bất kì | 18 in. | 85 | |||||||
Legend | Vua của mọi loài cá. Người ta nói rằng nó không thể bị bắt.
Cần kỹ năng câu cá lv10. |
|
Phía cuối hàng rào trước nhà Robin, trên Ngọn núi. | 6:00 AM - 10:00 PM | Xuân | Mưa | 50 in. | 110 | |||||||
Glacierfish | Xây dựng tổ dưới sông băng. |
|
Tận cùng phía Nam đảo Arrowhead trong khu vực rừng Cinderap. Khu vực nước sâu. Cần kỹ năng câu cá lv6 | 6:00 AM - 10:00 PM | Đông | Nắng/Tuyết | 27 in. | 100 | |||||||
Mutant Carp
(Cá chép đột biến) |
Thứ nước lạ từ cống đã làm con cá chép này hóa thành quái vật |
|
Đường cống | Cả ngày | Cả năm | Bất kì | 36 in. | 80 |
Tôm Cua[]
Một vài loài sinh vật biển chỉ bắt được khi cho mồi vào trong lồng (rọ, giỏ, Pot...). Tất cả các loài dưới đây đều là thành phần để làm nhiệm vụ (Gói quà). Tất cả có thể được sử dụng trong nấu ăn.
Chú ý: cá, trai, sò, óc, hến... rớt ra từ quái vật hoặc nhặt được chúng trong thùng rác sẽ không được tính vào Bộ sưu tập cá (bấm ESC lên trong phần Collection). Tất cả chúng chỉ được tính khi bắt từ cái lồng.
Ảnh | Tên | Mô tả | Giá bán | Địa điểm | Tỉ lệ bắt | Dùng trong | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lobster
(Tôm hùm) |
Một loài tôm lớn sống dưới biển với cái đuôi đầy mạnh mẽ. |
|
Biển | 5% | Lobster Bisque | |||||||
Clam
(Vỏ con trai) |
Nó đã từng sinh vật sống( chết rồi giờ chỉ còn cái vỏ) |
|
Biển | 15% | Chowder | |||||||
Crayfish
(Tôm càng) |
Một loài tôm nhỏ sống ở nước ngọt họ hàng với tôm hùm. |
|
Nước ngọt | 35% | Fish Stew | |||||||
Crab
(Cua) |
Một loài giáp xác biển với hai chiếc càng mạnh mẽ. |
|
Biển | 10% | Crab Cakes | |||||||
Cockle
(Vỏ sò) |
Một loại vỏ thường gặp ngoài biển |
|
Biển | 30% | ||||||||
Mussel
(Con trai) |
Một loài sinh vật 2 mảnh vỏ thường gặp. Sống chung với nhau thành từng cụm |
|
Biển | 35% | Fish Stew | |||||||
Shrimp
(Tôm) |
Một loài ăn xác sinh vật dưới đáy đại dương. Thịt của nó có giá trị ẩm thực cao |
|
Biển | 20% | Tom Kha Soup | |||||||
Snail
(Ốc sên) |
Một loài nhuyễn thể sống trong vỏ ốc, khu vực sống trải dài trên TĐ. |
|
Nước ngọt | 25% | Escargot | |||||||
Periwinkle
(Ốc mút, ốc bờ) |
Một loài ốc nhỏ bé, sống trong chiếc vỏ màu xanh |
|
Nước ngọt | 55% | Strange Bun | |||||||
Oyster
(Con hàu) |
Thường xuyên lọc nước để tìm kiếm thức ăn . Trong quá trình này , nó loại bỏ các độc tố nguy hiểm từ môi trường |
|
Biển | 15% |
Rong và Tảo biển[]
Thay vì câu trúng cá . Người chơi có thể câu được rong biển hoặc tảo biển.
Ảnh | Tên | Công dụng | Giá bán | Vị trí | Dùng trong | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Seaweed
(Tảo biển) |
Nó được sử dụng trong việc nấu ăn |
|
Biển | Maki Roll | |||||||
Green Algae
(Tảo xanh) |
Nó đúng là 1 chất nhầy. |
|
Mỏ/Sông | Algae Soup | |||||||
White Algae
(Tảo trắng) |
Nó đúng là 1 chất siêu nhầy. |
|
Mỏ / Cống | Pale Broth |
Quái vật biển[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Giá bán | Địa điểm |
---|---|---|---|---|
The Merpeople
(Quái vật biển) |
Một loài vật chưa được xác định
thường xuất hiện ngoài biển |
KHÔNG | Biển |
Địa điểm câu cá tốt nhất[]
Chất lượng của cá tăng hơn ở dòng nước sâu (xanh đậm hơn) hay có một khúc cây phía dưới. Ném ra càng xa càng tốt.
Ví dụ: Mũi phía dưới hoặc bờ trên của đảo ở bên cạnh cửa hàng bán mũ trong rừng.
- Mũi phía dưới của đảo trên hồ trên núi.
- Bến phía đồng ở biển. (đi qua cây cầu phải sửa lúc ban đầu)
- Ở giữa cửa biển hình tam giác, vùng biển sâu nhất.
- Phía tây ở biển, "Hòn đá cô đơn"
- Phía dưới cùng, bên trái 6 ô tính từ cửa nhà Leah.
- Ngay trước nhà của Jodi.
Some of these locations are also the exact locations for the legendary fish.
Thời gian và địa điểm[]
Nới câu cá được chia ra thành biển, hồ, sông và chia theo vị trí của mỗi nơi trên bản đồ. Ví dụ như sông phía dưới nhà của Leah không giống như sông ở trong thị trấn.
Các bảng dưới đây dựa trên tập tin: Location.yaml
Thị trấn[]
Town | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Spring | Sunfish | Sunny day only | |||||||||||||||||||
Catfish | Rainy day only | ||||||||||||||||||||
Green Algae | |||||||||||||||||||||
Smallmouth Bass | |||||||||||||||||||||
Shad | Rainy day only | ||||||||||||||||||||
Bream | |||||||||||||||||||||
Summer | Rainbow Trout | Sunny day only | |||||||||||||||||||
Sunfish | Sunny day only | ||||||||||||||||||||
Green Algae | |||||||||||||||||||||
Pike | |||||||||||||||||||||
Shad | Rainy day only | ||||||||||||||||||||
Bream | |||||||||||||||||||||
Fall | Salmon | ||||||||||||||||||||
Tiger Trout | |||||||||||||||||||||
Catfish | Rainy day only | ||||||||||||||||||||
Green Algae | |||||||||||||||||||||
Smallmouth Bass | |||||||||||||||||||||
Shad | Rainy day only | ||||||||||||||||||||
Walleye | Rainy day only | ||||||||||||||||||||
Bream | |||||||||||||||||||||
Winter | Tiger Trout | ||||||||||||||||||||
Green Algae | |||||||||||||||||||||
Lingcod | |||||||||||||||||||||
Perch | |||||||||||||||||||||
Pike | |||||||||||||||||||||
Walleye | Snowy day only | ||||||||||||||||||||
Bream |
Bãi biển[]
Bãi biển | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xuân | Sardine | ||||||||||||||||||||
Anchovy | |||||||||||||||||||||
Herring | |||||||||||||||||||||
Seaweed | |||||||||||||||||||||
Halibut | |||||||||||||||||||||
Eel | Chỉ ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Hạ | Octopus | ||||||||||||||||||||
Tilapia | |||||||||||||||||||||
Red Mullet | |||||||||||||||||||||
Red Snapper | Chỉ ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Tuna | |||||||||||||||||||||
Seaweed | |||||||||||||||||||||
Halibut | |||||||||||||||||||||
Pufferfish | Chỉ ngày nắng | ||||||||||||||||||||
Super Cucumber | |||||||||||||||||||||
Thu | Tilapia | ||||||||||||||||||||
Red Snapper | Chỉ ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Sardine | |||||||||||||||||||||
Sea Cucumber | |||||||||||||||||||||
Anchovy | |||||||||||||||||||||
Seaweed | |||||||||||||||||||||
Albacore | |||||||||||||||||||||
Eel | Chỉ ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Super Cucumber | |||||||||||||||||||||
Đông | Red Mullet | ||||||||||||||||||||
Red Snapper | Chỉ ngày tuyết rơi | ||||||||||||||||||||
Sardine | |||||||||||||||||||||
Sea Cucumber | |||||||||||||||||||||
Tuna | |||||||||||||||||||||
Herring | |||||||||||||||||||||
Seaweed | |||||||||||||||||||||
Albacore | |||||||||||||||||||||
Halibut | |||||||||||||||||||||
Squid |
Rừng Cindersap[]
Note that there are two fishing spots in the forest, the lake in the middle and the river to the south.
Forest | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xuân | Sunfish | river | Ngày nắng | |||||||||||||||||||
Catfish | river | Ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Chub | river | |||||||||||||||||||||
Green Algae | both | |||||||||||||||||||||
Smallmouth Bass | lake | |||||||||||||||||||||
Shad | river | Ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Bream | river | |||||||||||||||||||||
Hạ | Dorado | river | ||||||||||||||||||||
Rainbow Trout | river | Ngày nắng | ||||||||||||||||||||
Sunfish | river | Ngày nắng | ||||||||||||||||||||
Chub | river | |||||||||||||||||||||
Green Algae | both | |||||||||||||||||||||
Pike | both | |||||||||||||||||||||
Shad | river | Ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Bream | river | |||||||||||||||||||||
Thu | Salmon | river | ||||||||||||||||||||
Tiger Trout | river | |||||||||||||||||||||
Catfish | river | Ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Chub | river | |||||||||||||||||||||
Green Algae | both | |||||||||||||||||||||
Smallmouth Bass | lake | |||||||||||||||||||||
Shad | river | Ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Walleye | both | Ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Bream | river | |||||||||||||||||||||
Đông | Tiger Trout | river | ||||||||||||||||||||
Chub | river | |||||||||||||||||||||
Green Algae | both | |||||||||||||||||||||
Lingcod | river | |||||||||||||||||||||
Perch | both | |||||||||||||||||||||
Pike | both | |||||||||||||||||||||
Walleye | both | Ngày tuyết | ||||||||||||||||||||
Bream | river |
Núi[]
Giờ | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xuân | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | |
Largemouth Bass | |||||||||||||||||||||
Legend | Chỉ ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Bullhead | |||||||||||||||||||||
Carp | |||||||||||||||||||||
Chub | |||||||||||||||||||||
Green Algae | |||||||||||||||||||||
Hạ | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | |
Largemouth Bass | |||||||||||||||||||||
Rainbow Trout | Chỉ ngày nắng | ||||||||||||||||||||
Sturgeon | |||||||||||||||||||||
Bullhead | |||||||||||||||||||||
Carp | |||||||||||||||||||||
Chub | |||||||||||||||||||||
Green Algae | |||||||||||||||||||||
Thu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | |
Largemouth Bass | |||||||||||||||||||||
Bullhead | |||||||||||||||||||||
Carp | |||||||||||||||||||||
Chub | |||||||||||||||||||||
Green Algae | |||||||||||||||||||||
Walleye | Chỉ ngày mưa | ||||||||||||||||||||
Đông | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | |
Largemouth Bass | |||||||||||||||||||||
Sturgeon | |||||||||||||||||||||
Bullhead | |||||||||||||||||||||
Chub | |||||||||||||||||||||
Green Algae | |||||||||||||||||||||
Lingcod | |||||||||||||||||||||
Perch | |||||||||||||||||||||
Walleye | Chỉ ngày tuyết rơi |
Vị trí bí mật[]
Dưới hầm mỏ
Tầng: 20F, 60F, 100F.
Green Algae, White Algae, Ghostfish và 3 loại cá đặc trưng.
Stonefish ở tầng 20, Ice Pip ở tầng 60 và Lava Eel ở tầng 100.
Sa mạc
Green Algae, Sandfish và Scorpion Carp.
The Sandfish và Scorpion Carp có thể bắt được trong khoảng từ 6:00AM đến 8:00PM.
Rừng gỗ
Hay còn gọi là rừng bí mật, Phía tây bắc rừng Cindersap.
Đường Cống
Carp, White Algae, Green Algae và Mutant Carp.
Cá sống dưới Cống không phụ thuộc vào thời tiết, mùa, ngày/đêm như trên cạn.
Đường cống là nơi câu cá dễ dàng và hiệu quả, đăc biệt khi muốn luyện cấp độ câu cá hay farm hòm báu. Carp là cá dễ bắt nhất và nó là loài cá duy nhất dưới này (trừ cá huyền thoại), sẽ không tốn nhiều ô trong túi của bạn.
Mùa câu cá[]
Mùa hạ
Mùa thu và mùa đông
Mùa đông
Bộ sưu tập[]
Tổng hợp thông tin về cá[]
Các công thức[]
Ảnh | Tên | Mô tả | Nguyên liệu | Công thức từ |
---|---|---|---|---|
Maki Roll | Cá và cơm cuộn trong rong biển | Fish (1) Seaweed (1)
Rice (1) |
Kênh nấu ăn | |
Quality Fertilizer | Cải thiện chất lượng đất trồng, tăng tỉ lệ thu hoạch được nông sản tốt. Trộn với đất đã xới. | Sap (2) Fish (1) | Farming cấp 9 | |
Sashimi | Cá tươi cắt lát. | Fish (1) | Linus - 3+ tim |
Cá | |
---|---|
Biển | Albacore • Anchovy • Clam • Cockle • Crab • Crimsonfish • Eel • Halibut • Herring • Lobster • Mussel • Octopus • Oyster • Pufferfish • Red Mullet • Red Snapper • Sardine • Sea Cucumber • Shrimp • Squid • Super Cucumber • Tilapia • Tuna |
Ao | Carp • Catfish • Smallmouth Bass • Walleye |
Sông | Angler • Bream • Catfish • Chub • Dorado • Glacierfish • Lingcod • Perch • Rainbow Trout • Salmon • Shad • Smallmouth Bass • Sunfish • Tiger Trout • Walleye |
Hồ | Bullhead • Carp • Chub • Largemouth Bass • Legend • Perch • Pike • Rainbow Trout • Smallmouth Bass • Sturgeon • Tiger Trout • Walleye |
Rừng bí mật | Carp • Woodskip |
Cống | Carp • Mutant Carp |
Sa mạc | Sandfish • Scorpion Carp |
Hầm mỏ | Ghostfish • Ice Pip • Lava Eel • Stonefish |
Crab Pot | Clam • Cockle • Crab • Crayfish • Lobster • Mussel • Oyster • Periwinkle • Shrimp • Snail |
Huyền thoại | Angler • Crimsonfish • Glacierfish • Legend • Mutant Carp |
Khác | Slimejack • Void Salmon |