Wikia Stardewvalleyvietnam
Register
Advertisement
Fish Display

Cá được tìm thấy ở sông, hồ ,suối ,biển. Cá thường sử dụng để chế biến thức ăn.

Cách câu cá[]

Ném cần câu xuống nơi nào có nước, đợi 1 lúc cá sẽ cắn câu, khi đó sẽ hiện dấu "!" trên đầu cần câu. Nhanh tay nhấn chuột trái hoặc chữ C trên bàn phím ( nếu bạn không có tiền mua chuột). Bạn phải di chuyển sao cho cái vạch màu xanh bao lấy con cá. Thanh màu xanh đi lên khi nhấn phím Space hoặc đè giữ chuột trái, thả ra để thanh màu xanh đi xuống. Nếu thanh màu xanh bên cạnh đầy thì đã câu được, nếu hết thì con cá đã trốn thoát.

Các loại cá[]

Ảnh Tên Miêu tả Giá Vị trí Thời gian Mùa Thời tiết Kích thước Độ khó Dùng trong
Pufferfish
Pufferfish

(Cá nóc gai)

Phình to khi bị đe dọa.
Pufferfish 200g
PufferfishSilver Quality Icon
250g
PufferfishGold Quality Icon
300g
Biển 12:00 trưa - 4:00 chiều Nắng 1-36 in. 80 Bundle Red Specialty Fish Bundle
Anchovy
Anchovy

(Cá cơm)

Một loài cá bạc nhỏ có thể tìm thấy ở biển.
Anchovy 30g
AnchovySilver Quality Icon
37g
AnchovyGold Quality Icon
45g
Biển Cả ngày Xuân/Thu Bất kì 1-17 in. 30
Tuna
Tuna

(Cá ngừ)

Loại cá biển có kích thước rất lớn.
Tuna 100g
TunaSilver Quality Icon
125g
TunaGold Quality Icon
150g
Biển 6:00 sáng - 7:00 tối Hè/Đông Bất kì 23-61 in. 70 Bundle Blue Ocean Fish Bundle
Sardine
Sardine

(Cá mòi)

Một loài cá biển.
Sardine 40g
SardineSilver Quality Icon
50g
SardineGold Quality Icon
60g
Biển 6:00 sáng - 7:00 tối Cả năm Bất kì 1-13 in. 30
Bream
Bream

(Cá mè)

Một loài cá sông khá phổ biến chủ yếu hoạt động về đêm.
Bream 45g
BreamSilver Quality Icon
56g
BreamGold Quality Icon
67g
Sông 6:00 tối - 2:00 sáng Cả năm Bất kì 12-31 in. 35 Bundle Blue Ocean Fish Bundle
Largemouth Bass
Largemouth Bass

(Cá vược miệng rộng)

Một loài cá thường sống ở hồ nước.
Largemouth Bass 100g
Largemouth BassSilver Quality Icon
125g
Largemouth BassGold Quality Icon
150g
Hồ cạnh mỏ 6:00 sáng - 7:00 tối Cả năm Bất kì 11-31 in. 50 Bundle PurpleNight Fishing Bundle

Baked Fish

Smallmouth Bass
Smallmouth Bass

(Cá vược miệng nhỏ)

Một loại cá nước ngọt rất nhạy cảm với sự ô nhiễm.
Smallmouth Bass 50g
Smallmouth BassSilver Quality Icon
62g
Smallmouth BassGold Quality Icon
75g
Sông/Hồ Cả ngày Xuân/Thu Bất kì 12-25 in. 28
Rainbow Trout
Rainbow Trout

(Cá hồi cầu vồng)

Một loại cá hồi nước ngọt với bộ vẩy nhiều màu sắc.
Rainbow Trout 65g
Rainbow TroutSilver Quality Icon
81g
Rainbow TroutGold Quality Icon
97g
Sông/Núi 6:00 sáng - 7:00 tối Nắng 10-25 in. 45 Trout Soup
Salmon
Salmon

(Cá hồi)

Bơi ngược dòng để đẻ trứng.
Salmon 75g
SalmonSilver Quality Icon
93g
SalmonGold Quality Icon
112g
Sông 6:00 sáng - 7:00 tối Thu Bất kì 24-66 in. 50 Salmon Dinner
Walleye
Walleye

(Cá vược)

Cá nước ngọt hoạt động về đêm.
Walleye 105g
WalleyeSilver Quality Icon
131g
WalleyeGold Quality Icon
157g
Sông/Hồ/Ao trong rừng 12:00 trưa - 2:00 sáng Thu Mưa 10-41 in. 45 Bundle Purple Night Fishing Bundle
Perch
Perch

(Cá Rô)

Cá nước ngọt xuất hiện vào mùa đông.
Perch 55g
PerchSilver Quality Icon
68g
PerchGold Quality Icon
82g
Sông/Hồ Cả ngày Đông Bất kì 10-25 in. 35
Carp
Carp

(Cá chép)

Một loài cá sống ở ao, hồ.
Carp 30g
CarpSilver Quality Icon
37g
CarpGold Quality Icon
45g
Hồ/Ao trong rừng/Cống Cả ngày Cả năm Bất kì 15-51 in. 15 Bundle Green Lake Fish Bundle

Carp Surprise

Catfish
Catfish

(Cá trê)

Loại cá hiếm thường xuất hiện ở những con suối
Catfish 200g
CatfishSilver Quality Icon
250g
CatfishGold Quality Icon
300g
Sông/Ao trong rừng 6:00 sáng - 12:00 trưa Xuân/Thu Mưa 12-72 in. 75 Bundle Teal River Fish Bundle
Pike
Pike

(Cá chó)

Loại cá nước ngọt rất khó bắt
Pike 100g
PikeSilver Quality Icon
125g
PikeGold Quality Icon
150g
Sông/Hồ Cả ngày Hè/Đông Bất kì 15-61 in. 60
Sunfish
Sunfish Cá sông
Sunfish 30g
SunfishSilver Quality Icon
37g
SunfishGold Quality Icon
45g
Sông 6:00 sáng - 7:00 tối Xuân/Hè Nắng 5-16 in. 30 Bundle Teal River Fish Bundle

Baked Fish

Red Mullet
Red Mullet

(Cá đối đỏ)

Từ lâu chúng được giữ như là vật nuôi.
Red Mullet 75g
Red MulletSilver Quality Icon
93g
Red MulletGold Quality Icon
112g
Biển 6:00 sáng - 7:00 tối Hè/Đông Bất kì 8-23 in. 55
Herring
Herring

(Cá trích)

Một con cá đại dương thông thường.
Herring 30g
HerringSilver Quality Icon
37g
HerringGold Quality Icon
45g
Biển Cả ngày Xuân/Đông Bất kì 8-21 in. 25
Eel
Eel

(Lươn biển)

Nó dài, trơn và nhỏ.
Eel 85g
EelSilver Quality Icon
106g
EelGold Quality Icon
127g
Biển Tối Xuân/Thu Mưa 12-81 in. 70 Bundle Purple Night Fishing Bundle

Fried Eel

Octopus
Octopus

(Bạch tuộc)

Một sinh vật bí ẩn và thông minh.
Octopus 150g
OctopusSilver Quality Icon
187g
OctopusGold Quality Icon
225g
Biển 6:00 sáng - 1:00 tối Bất kì 12-48 in. 95
Red Snapper
Red Snapper

(Cá chỉ vàng đỏ)

Một con cá phổ biến với một màu đỏ đẹp.
Red Snapper 50g
Red SnapperSilver Quality Icon
62g
Red SnapperGold Quality Icon
75g
Biển 6:00 sáng - 7:00 tối Hè/Thu Mưa 8-25 in. 40 Bundle Blue Ocean Fish Bundle
Squid
Squid

(Con mực)

Một sinh vật biển sâu có thể phát triển đến kích thước khổng lồ.
Squid 80g
SquidSilver Quality Icon
100g
SquidGold Quality Icon
120g
Biển 6:00 tối - 2:00 sáng Đông Bất kì 12-48 in. 75 Fried Calamari
Sea Cucumber
Sea Cucumber

(Hải sâm)

Một sinh vật trơn, nhầy nhụa, đầy gai. Tìm thấy dưới đáy biển sâu
Sea Cucumber 75g
Sea CucumberSilver Quality Icon
93g
Sea CucumberGold Quality Icon
112g
Biển 6:00 sáng - 7:00 tối Thu/Đông Bất kì 3-21 in. 40 Lucky Lunch
Super Cucumber
Super Cucumber

(Siêu hải sâm)

Một chi hiếm, màu tím của loài Hải sâm.
Super Cucumber 250g
Super CucumberSilver Quality Icon
312g
Super CucumberGold Quality Icon
375g
Biển 6:00 tối - 2:00 sáng Hè/Thu/Đông Bất kì 12-36 in. 80
Ghostfish
Ghostfish Một loại cá ít màu sắc, mắt bị thoái hóa, có thể tìm thấy ở hồ dưới lòng đất
Ghostfish 45g
GhostfishSilver Quality Icon
56g
GhostfishGold Quality Icon
67g
Mỏ tầng 20, 60, 100 Cả ngày Cả năm Bất kì 10-36 in. 50 Bundle Red Specialty Fish Bundle
Stonefish
Stonefish Một loài cá kỳ lạ có hình dạng giống như một viên gạch.
Stonefish 300g
StonefishSilver Quality Icon
375g
StonefishGold Quality Icon
450g
Mỏ tầng 20 Cả ngày Cả năm Bất kì 15 in. 65
Ice Pip
Ice Pip

(Cá băng)

Một loài cá hiếm phát triển mạnh ở điều kiện nhiệt độ cực lạnh.
Ice Pip 500g
Ice PipSilver Quality Icon
625g
Ice PipGold Quality Icon
750g
Mỏ tầng 60 Cả ngày Cả năm Bất kì 8 in. 85
Lava Eel
Lava Eel

(Lươn dung nham)

Bằng cách nào đó loài này sống được trong hồ chứa dung nham.
Lava Eel 700g
Lava EelSilver Quality Icon
875g
Lava EelGold Quality Icon
1050g
Mỏ tầng 100 Cả ngày Cả năm Bất kì 32 in. 90
Sandfish
Sandfish Nó cố ẩn mình bằng cách ngụy trang.
Sandfish 75g
SandfishSilver Quality Icon
93g
SandfishGold Quality Icon
112g
Sa mạc 6:00 sáng - 10:00 tối Cả năm Bất kì 8-24 in. 65 Bundle Red Specialty Fish Bundle
Scorpion Carp
Scorpion Carp

(Cá chép bọ cạp)

Nó giống như một con cá chép thông thường, nhưng có một ngòi nhọn.
Scorpion Carp 150g
Scorpion CarpSilver Quality Icon
187g
Scorpion CarpGold Quality Icon
225g
Sa mạc 6:00 sáng - 10:00 tối Cả năm Bất kì 12-32 in. 90
Sturgeon
Sturgeon

(Cá tầm)

Một loài cá cổ xưa còn sống trên TĐ, số lượng đang bị suy giảm. Con cái có thể sống tới 150 năm.
Sturgeon 200g
SturgeonSilver Quality Icon
250g
SturgeonGold Quality Icon
300g
Hồ cạnh mỏ 6:00 sáng - 7:00 tối Hè/Đông Bất kì 12-60 in. 78 Bundle Green Lake Fish Bundle
Tiger Trout
Tiger Trout

(Cá hồi hung ác)

Một loài cá hồi lai hiếm, không thể sinh sản với những con cá hồi do nó sinh ra, hoặc cùng chung cha mẹ với nó.
Tiger Trout 150g
Tiger TroutSilver Quality Icon
187g
Tiger TroutGold Quality Icon
225g
Sông/Hồ 6:00 sáng - 7:00 tối Thu/Đông Bất kì 10-21 in. 60 Bundle Teal River Fish Bundle
Bullhead
Bullhead

(Cá đối)

Một loài cá ăn tạp thuộc họ cá Trê, sống ở đáy hồ.
Bullhead 75g
BullheadSilver Quality Icon
93g
BullheadGold Quality Icon
112g
Hồ Cả ngày Cả năm Bất kì 12-31 in. 46 Bundle Green Lake Fish Bundle
Tilapia
Tilapia

(Cá rô phi)

Loài cá chủ yếu ăn thực vật dưới nước( tảo, rêu...),thích nước ấm .
Tilapia 75g
TilapiaSilver Quality Icon
93g
TilapiaGold Quality Icon
112g
Biển 6:00 sáng - 2:00 sáng Hạ/Thu Bất kì 11-30 in. 50 Bundle Blue Ocean Fish Bundle
Chub
Chub

(Cá bống)

Một loại cá nước ngọt nổi tiếng bởi sự phàm ăn.
Chub 50g
ChubSilver Quality Icon
62g
ChubGold Quality Icon
75g
Sông/Hồ Cả ngày Cả năm Bất kì 12-25 in. 35 Bundle Blue Field Research Bundle
Dorado
Dorado

(Cá vàng - Cá nục heo)

Một động vật ăn thịt hung dữ với lớp vảy màu cam rực rỡ
Dorado 100g
DoradoSilver Quality Icon
125g
DoradoGold Quality Icon
150g
Sông(Rừng) 6:00 sáng - 7:00 tối Bất kì 24-32 in. 78
Albacore
Albacore

(Cá ngừ vây dài)

Thích sống ở vùng nước sâu, nơi dòng nước ấm và lạnh gặp nhau.
Albacore 75g
AlbacoreSilver Quality Icon
93g
AlbacoreGold Quality Icon
112g
Biển 6:00 sáng - 11:00 sáng

6:00 tối - 2:00 sáng

Thu/Đông Bất kì 20-41 in. 60
Shad
Shad Sống ở môi trường biển nhưng trở về sông để đẻ trứng.
Shad 60g
ShadSilver Quality Icon
75g
ShadGold Quality Icon
90g
Sông 9:00 sáng - 2:00 sáng Xuân/Hè/THu Mưa 20-49 in. 45 Bundle Teal River Fish Bundle
Lingcod
Lingcod Một động vật ăn thịt đáng sợ, sẽ ăn hầu như bất cứ con gì nó có thể nhồi nhét vừa miệng của nó.
Lingcod 120g
LingcodSilver Quality Icon
150g
LingcodGold Quality Icon
180g
Sông/Hồ Cả ngày Đông Bất kì 30-50 in. 85
Halibut
Halibut

(Cá chim lớn)

Một giống cá giẹp sống ở đáy biển.
Halibut 80g
HalibutSilver Quality Icon
100g
HalibutGold Quality Icon
120g
Biển 6:00 sáng - 11:00 sáng

7:00 tối - 2:00 sáng

Xuân/Hè/Đông Bất kì 10-34 in. 50

}

Woodskip
Woodskip Một loài cá rất nhạy cảm, chỉ có thể sống ở hồ sâu trong rừng.
Woodskip 75g
WoodskipSilver Quality Icon
93g
WoodskipGold Quality Icon
112g
Ao trong khu rừng bí mật Cả ngày Cả năm Bất kì 11-30 50 Bundle Red Specialty Fish Bundle

Cá Huyền Thoại[]

Có năm con cá Huyền thoại trong trò chơi. Những con cá này là đặc biệt hiếm, khó khăn để bắt và chỉ có thể được bắt một lần. Sau khi bắt được một con cá huyền thoại thì nó sẽ không xuất hiện nữa.

Dùng dụng cụ câu và cấp độ Fishing cao (có thể ăn thức ăn +Fishing) để dễ bắt cá dễ dàng hơn

Ảnh Tên Miêu tả Giá Vị trí Thời gian Mùa Thời tiết Kích thước Độ khó
Crimsonfish
Crimsonfish Sống ở biển sâu nhưng thích đẻ trứng ở vùng nước ấm vào hè

Cần kỹ năng câu cá lv5.

Crimsonfish 1500g
CrimsonfishSilver Quality Icon
1875g
CrimsonfishGold Quality Icon
2250g
Bến tàu phía đông Bãi biển. Cả ngày Bất kì 20 in. 95
Angler
Angler Sử dụng cái đèn phía trên đầu để dụ con mồi.

Cần kỹ năng câu cá lv3.

Angler 900g
AnglerSilver Quality Icon
1125g
AnglerGold Quality Icon
1350g
Cầu ván gỗ phía bắc Joja market. Cả ngày Thu Bất kì 18 in. 85
Legend
Legend Vua của mọi loài cá. Người ta nói rằng nó không thể bị bắt.

Cần kỹ năng câu cá lv10.

Legend 11250g
LegendSilver Quality Icon
14062g
LegendGold Quality Icon
16875g
Phía cuối hàng rào trước nhà Robin, trên Ngọn núi. 6:00 AM - 10:00 PM Xuân Mưa 50 in. 110
Glacierfish
Glacierfish Xây dựng tổ dưới sông băng.
Glacierfish 1000g
GlacierfishSilver Quality Icon
1250g
GlacierfishGold Quality Icon
1500g
Tận cùng phía Nam đảo Arrowhead trong khu vực rừng Cinderap. Khu vực nước sâu. Cần kỹ năng câu cá lv6 6:00 AM - 10:00 PM Đông Nắng/Tuyết 27 in. 100
Mutant Carp
Mutant Carp

(Cá chép đột biến)


Thứ nước lạ từ cống đã làm con cá chép này hóa thành quái vật
Mutant Carp 1000g
Mutant CarpSilver Quality Icon
1250g
Mutant CarpGold Quality Icon
1500g
Đường cống Cả ngày Cả năm Bất kì 36 in. 80

Tôm Cua[]

Một vài loài sinh vật biển chỉ bắt được khi cho mồi vào trong lồng (rọ, giỏ, Pot...). Tất cả các loài dưới đây đều là thành phần để làm nhiệm vụ (Gói quà). Tất cả có thể được sử dụng trong nấu ăn.

Chú ý: cá, trai, sò, óc, hến... rớt ra từ quái vật hoặc nhặt được chúng trong thùng rác sẽ không được tính vào Bộ sưu tập cá (bấm ESC lên trong phần Collection). Tất cả chúng chỉ được tính khi bắt từ cái lồng.

Ảnh Tên Mô tả Giá bán Địa điểm Tỉ lệ bắt Dùng trong
Lobster
Lobster

(Tôm hùm)

Một loài tôm lớn sống dưới biển với cái đuôi đầy mạnh mẽ.
Lobster 120g
LobsterSilver Quality Icon
150g
LobsterGold Quality Icon
180g
Biển 5% Lobster Bisque
Clam
Clam

(Vỏ con trai)

Nó đã từng sinh vật sống( chết rồi giờ chỉ còn cái vỏ)
Clam 50g
ClamSilver Quality Icon
62g
ClamGold Quality Icon
75g
Biển 15% Chowder
Crayfish
Crayfish

(Tôm càng)

Một loài tôm nhỏ sống ở nước ngọt họ hàng với tôm hùm.
Crayfish 75g
CrayfishSilver Quality Icon
93g
CrayfishGold Quality Icon
112g
Nước ngọt 35% Fish Stew
Crab
Crab

(Cua)

Một loài giáp xác biển với hai chiếc càng mạnh mẽ.
Crab 100g
CrabSilver Quality Icon
125g
CrabGold Quality Icon
150g
Biển 10% Crab Cakes
Cockle
Cockle

(Vỏ sò)

Một loại vỏ thường gặp ngoài biển
Cockle 50g
CockleSilver Quality Icon
62g
CockleGold Quality Icon
75g
Biển 30%
Mussel
Mussel

(Con trai)

Một loài sinh vật 2 mảnh vỏ thường gặp. Sống chung với nhau thành từng cụm
Mussel 30g
MusselSilver Quality Icon
37g
MusselGold Quality Icon
45g
Biển 35% Fish Stew
Shrimp
Shrimp

(Tôm)

Một loài ăn xác sinh vật dưới đáy đại dương. Thịt của nó có giá trị ẩm thực cao
Shrimp 60g
ShrimpSilver Quality Icon
75g
ShrimpGold Quality Icon
90g
Biển 20% Tom Kha Soup
Snail
Snail

(Ốc sên)

Một loài nhuyễn thể sống trong vỏ ốc, khu vực sống trải dài trên TĐ.
Snail 65g
SnailSilver Quality Icon
81g
SnailGold Quality Icon
97g
Nước ngọt 25% Escargot
Periwinkle
Periwinkle

(Ốc mút, ốc bờ)

Một loài ốc nhỏ bé, sống trong chiếc vỏ màu xanh
Periwinkle 20g
PeriwinkleSilver Quality Icon
25g
PeriwinkleGold Quality Icon
30g
Nước ngọt 55% Strange Bun

Fish Stew

Oyster
Oyster

(Con hàu)

Thường xuyên lọc nước để tìm kiếm thức ăn . Trong quá trình này , nó loại bỏ các độc tố nguy hiểm từ môi trường
Oyster 40g
OysterSilver Quality Icon
50g
OysterGold Quality Icon
60g
Biển 15%

Rong và Tảo biển[]

Thay vì câu trúng cá . Người chơi có thể câu được rong biển hoặc tảo biển.

Ảnh Tên Công dụng Giá bán Vị trí Dùng trong
centerg Seaweed

(Tảo biển)

Nó được sử dụng trong việc nấu ăn
Seaweed 20g
SeaweedSilver Quality Icon
25g
SeaweedGold Quality Icon
30g
Biển Maki Roll
Green Algae
Green Algae

(Tảo xanh)

Nó đúng là 1 chất nhầy.
Green Algae 15g
Green AlgaeSilver Quality Icon
18g
Green AlgaeGold Quality Icon
22g
Mỏ/Sông Algae Soup
White Algae
White Algae

(Tảo trắng)

Nó đúng là 1 chất siêu nhầy.
White Algae 25g
White AlgaeSilver Quality Icon
31g
White AlgaeGold Quality Icon
37g
Mỏ / Cống Pale Broth

Quái vật biển[]

Ảnh Tên Mô tả Giá bán Địa điểm
Sea Monster Anim
The Merpeople

(Quái vật biển)

Một loài vật chưa được xác định

thường xuất hiện ngoài biển

KHÔNG Biển

Địa điểm câu cá tốt nhất[]

Chất lượng của cá tăng hơn ở dòng nước sâu (xanh đậm hơn) hay có một khúc cây phía dưới. Ném ra càng xa càng tốt.

Ví dụ: Mũi phía dưới hoặc bờ trên của đảo ở bên cạnh cửa hàng bán mũ trong rừng.

Optimal Fishing Location - Forest River Optimal Fishing Location - Forest River map Optimal Fishing Location - Forest River 2

  • Mũi phía dưới của đảo trên hồ trên núi.

Optimal Fishing Location - Mountain Lake

  • Bến phía đồng ở biển. (đi qua cây cầu phải sửa lúc ban đầu)

Optimal Fishing Location - Beach East Pier 1 Optimal Fishing Location - Beach East Pier 2

  • Ở giữa cửa biển hình tam giác, vùng biển sâu nhất.

Optimal Fishing Location - Beach River Mouth

  • Phía tây ở biển, "Hòn đá cô đơn"

Optimal Fishing Location - Beach West Pier

  • Phía dưới cùng, bên trái 6 ô tính từ cửa nhà Leah.

Optimal Fishing Location - Leah's House Optimal Fishing Location - Leah's House map

  • Ngay trước nhà của Jodi.

Optimal Fishing Location - Jodi's House 1 Optimal Fishing Location - Jodi's House map Optimal Fishing Location - Jodi's House 2

Some of these locations are also the exact locations for the legendary fish.

Thời gian và địa điểm[]

Nới câu cá được chia ra thành biển, hồ, sông và chia theo vị trí của mỗi nơi trên bản đồ. Ví dụ như sông phía dưới nhà của Leah không giống như sông ở trong thị trấn.

Các bảng dưới đây dựa trên tập tin: Location.yaml

Thị trấn[]

Town 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Spring Sunfish Sunny day only
Catfish Rainy day only
Green Algae
Smallmouth Bass
Shad Rainy day only
Bream
Summer Rainbow Trout Sunny day only
Sunfish Sunny day only
Green Algae
Pike
Shad Rainy day only
Bream
Fall Salmon
Tiger Trout
Catfish Rainy day only
Green Algae
Smallmouth Bass
Shad Rainy day only
Walleye Rainy day only
Bream
Winter Tiger Trout
Green Algae
Lingcod
Perch
Pike
Walleye Snowy day only
Bream


Bãi biển[]

Bãi biển 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Xuân Sardine
Anchovy
Herring
Seaweed
Halibut
Eel Chỉ ngày mưa
Hạ Octopus
Tilapia
Red Mullet
Red Snapper Chỉ ngày mưa
Tuna
Seaweed
Halibut
Pufferfish Chỉ ngày nắng
Super Cucumber
Thu Tilapia
Red Snapper Chỉ ngày mưa
Sardine
Sea Cucumber
Anchovy
Seaweed
Albacore
Eel Chỉ ngày mưa
Super Cucumber
Đông Red Mullet
Red Snapper Chỉ ngày tuyết rơi
Sardine
Sea Cucumber
Tuna
Herring
Seaweed
Albacore
Halibut
Squid

Rừng Cindersap[]

Note that there are two fishing spots in the forest, the lake in the middle and the river to the south.

Forest 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Xuân Sunfish river Ngày nắng
Catfish river Ngày mưa
Chub river
Green Algae both
Smallmouth Bass lake
Shad river Ngày mưa
Bream river
Hạ Dorado river
Rainbow Trout river Ngày nắng
Sunfish river Ngày nắng
Chub river
Green Algae both
Pike both
Shad river Ngày mưa
Bream river
Thu Salmon river
Tiger Trout river
Catfish river Ngày mưa
Chub river
Green Algae both
Smallmouth Bass lake
Shad river Ngày mưa
Walleye both Ngày mưa
Bream river
Đông Tiger Trout river
Chub river
Green Algae both
Lingcod river
Perch both
Pike both
Walleye both Ngày tuyết
Bream river

Núi[]

Giờ
Spring Xuân 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
Largemouth Bass Largemouth Bass
Legend Legend Chỉ ngày mưa
Bullhead Bullhead
Carp Carp
Chub Chub
Green Algae Green Algae
Summer Hạ 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
Largemouth Bass Largemouth Bass
Rainbow Trout Rainbow Trout Chỉ ngày nắng
Sturgeon Sturgeon
Bullhead Bullhead
Carp Carp
Chub Chub
Green Algae Green Algae
Fall Thu 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
Largemouth Bass Largemouth Bass
Bullhead Bullhead
Carp Carp
Chub Chub
Green Algae Green Algae
Walleye Walleye Chỉ ngày mưa
Winter Đông 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
Largemouth Bass Largemouth Bass
Sturgeon Sturgeon
Bullhead Bullhead
Chub Chub
Green Algae Green Algae
Lingcod Lingcod
Perch Perch
Walleye Walleye Chỉ ngày tuyết rơi

Vị trí bí mật[]

Dưới hầm mỏ

Tầng: 20F, 60F, 100F.

Green Algae, White Algae, Ghostfish và 3 loại cá đặc trưng.

Stonefish ở tầng 20, Ice Pip ở tầng 60 và Lava Eel ở tầng 100.

Sa mạc

Green Algae, SandfishScorpion Carp.

The SandfishScorpion Carp có thể bắt được trong khoảng từ 6:00AM đến 8:00PM.

Rừng gỗ

Hay còn gọi là rừng bí mật, Phía tây bắc rừng Cindersap.

Carp, CatfishWoodskip.

Đường Cống

Carp, White Algae, Green AlgaeMutant Carp.

Cá sống dưới Cống không phụ thuộc vào thời tiết, mùa, ngày/đêm như trên cạn.

Đường cống là nơi câu cá dễ dàng và hiệu quả, đăc biệt khi muốn luyện cấp độ câu cá hay farm hòm báu. Carp là cá dễ bắt nhất và nó là loài cá duy nhất dưới này (trừ cá huyền thoại), sẽ không tốn nhiều ô trong túi của bạn.

Mùa câu cá[]

Mùa hạ

Fish in summer

Mùa thu và mùa đông

Walleye

Walleye fish

Mùa đông

Fish in winter

Bộ sưu tập[]

AllFish

Tổng hợp thông tin về cá[]

The Ultimate Fishing Infograph

Các công thức[]

Ảnh Tên Mô tả Nguyên liệu Công thức từ
Maki Roll Maki Roll Cá và cơm cuộn trong rong biển Fish Fish (1)Seaweed Seaweed (1)

Rice Rice (1)

Kênh nấu ăn
Quality Fertilizer Quality Fertilizer Cải thiện chất lượng đất trồng, tăng tỉ lệ thu hoạch được nông sản tốt. Trộn với đất đã xới. Sap Sap (2)Fish Fish (1) Farming cấp 9
Sashimi Sashimi Cá tươi cắt lát. Fish Fish (1) Linus - 3+ tim
Advertisement