Luau là một lễ hội được tổ chức vào ngày 11 mùa Hạ. Bạn có thể tham gia lễ hội Luau từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều tại Bãi biển.
Lễ hội được tổ chức ở ngoài trời.
Mọi người trong thị trấn mang những nguyên liệu khác nhau để chuẩn bị nồi súp cho Governor; nói chuyện với với thị trưởng Lewis khi bạn đã chuẩn bị xong.
Khi lễ hội kết thúc, bạn sẽ trở về nhà vào lúc 10 giờ tối.
Nhiệm vụ[]
Mang một thứ mà bạn muốn cho vào nồi súp. Chỉ những vật phẩm có thể ăn và chưa nấu mới có thể cho vào được. Nó sẽ ngon nếu bạn cho vào một vật phẩm chất lượng.
There are 6 possible outcomes depending on the item you add. The outcome has a possibility to affect friendship levels with all villagers. Có tổng ộng 6 kết quả có thể xảy ra tùy thuộc vào nguyên liệu bạn cho vào. Những kết quả đó sẽ ảnh hưởng đến tình bạn của bạn với tất cả dân làng
Thiếu cái gì đó ?[]
“ | “Hmmm... Well it's not bad, but it's missing something... Did everyone in town contribute an ingredient to the soup? I feel like it's missing someone's unique voice.” |
— Governor |
Người chơi không thêm cũng chẳng mất điểm tình bạn với người dân nếu như không bỏ gì vào.
Phản hồi tốt nhất[]
“ | “Oh my... that's the best soup I've ever tasted!” |
— Governor |
Người chơi sẽ nhận được 120 điểm tình bạn với tất cả người dân.
Chất lượng | Vật phẩm thích hợp |
---|---|
Bình thường | Vật phẩm bình thường không thích hợp |
Bạc | Crimsonfish • Ice Pip • Lava Eel • Legend • Starfruit |
Vàng | Angler • Artichoke • Catfish • Cauliflower • Chanterelle • Cheese • Crimsonfish • Fairy Rose • Glacierfish • Goat Cheese • Ice Pip • Lava Eel • Legend • Melon • Mutant Carp • Purple Mushroom • Red Cabbage • Starfruit • Sturgeon • Super Cucumber • Truffle • Yam |
Phản hồi tốt[]
“ | “Ah... that's a very pleasant soup. The produce from this valley never disappoints!” |
— Governor |
Người chơi sẽ nhận được 60 điểm tình bạn với tất cả người dân.
Phản hồi trung lập[]
“ | “Hmm... I don't have much to say about this. It's an average soup.” |
— Governor |
Người chơi không thêm cũng chẳng mất điểm tình bạn với người dân.
Chất lượng | Vật phẩm thích hợp |
---|---|
Bình thường | Albacore • Apricot • Blue Jazz • Blueberry • Bok Choy • Bream • Bullhead • Cave Carrot • Cherry • Chub • Common Mushroom • Corn • Dandelion • Duck Egg • Eel • Egg • Eggplant • Fiddlehead Fern • Garlic • Ghostfish • Grape • Green Bean • Halibut • Hazelnut • Hops • Hot Pepper • Large Egg • Leek • Parsnip • Perch • Potato • Radish • Rainbow Trout • Red Mullet • Red Snapper • Salmon • Sandfish • Sardine • Shad • Smallmouth Bass • Spice Berry • Squid • Sugar • Summer Spangle • Sunflower • Tilapia • Tomato • Tulip • Void Egg • Wheat Flour • Wild Horseradish • Wild Plum • Winter Root • Woodskip |
Bạc hoặc Vàng | Apricot • Blue Jazz • Bream • Cave Carrot • Chub • Common Mushroom • Corn • Dandelion • Eggplant • Garlic • Ghostfish • Green Bean • Hops • Hot Pepper • Leek • Parsnip • Perch • Rainbow Trout • Red Snapper • Sardine • Shad • Smallmouth Bass • Tomato • Tulip • Wild Horseradish |
Phản hồi xấu[]
“ | “Um... It's actually kind of disgusting. I think I'll pass on the soup this year.” |
— Governor |
Người chơi sẽ mất 50 điểm tình bạn với tất cả người dân.
Chất lượng | Vật phẩm thích hợp |
---|---|
Chất lượng bất kỳ | Anchovy • Blackberry • Carp • Crocus • Daffodil • Field Snack • Green Algae • Herring • Joja Cola • Salmonberry • Seaweed • Spring Onion • Sunfish • Sweet Pea • White Algae |
Phản hồi cực tệ[]
“ | “Blech! This is vile! I think I'm going to be sick...” |
— Governor |
Governor sẽ bỏ đi và bạn sẽ mất 100 điểm tình bạn với tất cả người dân.
Chất lượng | Vật phẩm thích hợp |
---|---|
Chất lượng bất kỳ | Holly • Pufferfish • Red Mushroom • Sap • Scorpion Carp • Sea Cucumber |
Mail[]
Lễ hội | |
---|---|
Xuân | Egg Festival • Flower Dance |
Hạ | Luau • Dance Of The Moonlight Jellies |
Thu | Stardew Valley Fair • Spirit's Eve |
Đông | Festival of Ice • Feast of the Winter Star |